Ghi chú IK_Pegasi

  1. Cấp sao tuyệt đối Mv được tính theo công thức: M v = V + 5 ( log 10 ⁡ π + 1 ) = 2 , 762 {\displaystyle {\begin{smallmatrix}M_{v}=V+5(\log _{10}\pi +1)=2,762\end{smallmatrix}}} Trong đó V là cấp sao biểu kiến và π là thị sai. Xem:
    Tayler, Roger John (1994). The Stars: Their Structure and Evolution. Cambridge University Press. tr. 16. ISBN 0521458854.
  2. Dựa trên: L L s u n = ( R R s u n ) 2 ( T e f f T s u n ) 4 {\displaystyle {\begin{smallmatrix}{\frac {L}{L_{sun}}}=\left({\frac {R}{R_{sun}}}\right)^{2}\left({\frac {T_{eff}}{T_{sun}}}\right)^{4}\end{smallmatrix}}} với L là độ sáng, R là bán kính và Teff nhiệt độ hữu hiệu. Xem:
    Krimm, Hans (ngày 19 tháng 8 năm 1997). “Luminosity, Radius and Temperature” (bằng tiếng Anh). Hampden-Sydney College. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 5 năm 2003. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2007.
  3. Chuyển động riêng tổng hợp được tính bởi: μ = μ δ 2 + μ α 2 ⋅ cos 2 ⁡ δ = 77 , 63 {\displaystyle {\begin{smallmatrix}\mu ={\sqrt {{\mu _{\delta }}^{2}+{\mu _{\alpha }}^{2}\cdot \cos ^{2}\delta }}=77,63\,\end{smallmatrix}}}  mas/y.trong đó μ α {\displaystyle \mu _{\alpha }} và μ δ {\displaystyle \mu _{\delta }} là các thành phần của chuyển động riêng theo RA và Dec. Vận tốc tiếp tuyến bằng: V t = μ ⋅ 4.74 d ( pc ) = 16 , 9 {\displaystyle {\begin{smallmatrix}V_{t}=\mu \cdot 4.74d\,(\operatorname {pc} )=16,9\,\end{smallmatrix}}}  km.với d(pc) là khoảng cách tính theo parsec. Xem:
    Majewski, Steven R. (2006). “Stellar Motions”. University of Virginia. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2007.
  4. Theo Định lý Pytago, vận tốc tổng hợp được tính bằng: V = V r 2 + V t 2 = 11 , 4 2 + 16 , 9 2 = 20 , 4 {\displaystyle {\begin{smallmatrix}V={\sqrt {{V_{r}}^{2}+{V_{t}}^{2}}}={\sqrt {11,4^{2}+16,9^{2}}}=20,4\,\end{smallmatrix}}}  km/s.với V r {\displaystyle V_{r}} là vận tốc xuyên tâm và V t {\displaystyle V_{t}} là vận tốc tiếp tuyến.
  5. Sao lùn trắng có khối lượng phân bố hẹp xung quanh khối lượng trung bình 0,58 khối lượng Mặt Trời, và chỉ 2% số lượng sao lùn trắng có khối lượng ít nhất 1 lần khối lượng Mặt Trời. Xem:
    Holberg, J. B.; Barstow, M. A.; Bruhweiler, F. C.; Cruise, A. M.; Penny, A. J. (1998). “Sirius B: A New, More Accurate View”. The Astrophysical Journal. 497 (2): 935–942. doi:10.1086/305489. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2007.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  6. R ⋆ = 0 , 006 ⋅ ( 6 , 96 × 10 8 ) m ≈ 4.200 {\displaystyle {\begin{smallmatrix}R_{\star }=0,006\cdot (6,96\times 10^{8})\,{\mbox{m}}\;\approx 4.200\,\end{smallmatrix}}}  km.
  7. Gia tốc trọng trường tại bề mặt Trái Đất bằng 9,780 m/s2, hoặc 978,0 cm/s2. Từ đó: log ⁡   g = log ⁡   978 , 0 = 2 , 99 {\displaystyle {\begin{smallmatrix}\log \ \operatorname {g} =\log \ 978,0=2,99\end{smallmatrix}}} Lôgarit của tỉ số lực hấp dẫn là 8,95 - 2,99 = 5,96. Nên: 10 5 , 96 ≈ 912.000 {\displaystyle {\begin{smallmatrix}10^{5,96}\approx 912.000\end{smallmatrix}}}
  8. Từ định luật dịch chuyển Wien, phát xạ cực đại của vật đen ở nhiệt độ này tương ứng với bước sóng: λ b = ( 2 , 898 × 10 6 n m   K ) / ( 35.500   K ) ≈ 82 {\displaystyle {\begin{smallmatrix}\lambda _{b}=(2,898\times 10^{6}\operatorname {nm\ K} )/(35.500\ \operatorname {K} )\approx 82\,\end{smallmatrix}}}  nmnằm trong phần tia cực tím của phổ điện từ.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: IK_Pegasi http://outreach.atnf.csiro.au/education/senior/ast... http://cseligman.com/text/stars/mldiagram.htm http://books.google.com/books?id=Xs0ErNOGpq8C&pg=P... http://www.sciencebits.com/StellarEquipartition http://hyperphysics.phy-astr.gsu.edu/hbase/astro/s... http://adsabs.harvard.edu/abs/1908AnHar..50....1P http://adsabs.harvard.edu/abs/1927PDAO....4..161H http://adsabs.harvard.edu/abs/1953QB901.W495..... http://adsabs.harvard.edu/abs/1978ApJ...221..869K http://adsabs.harvard.edu/abs/1991ApJS...76...55I